Có 2 kết quả:

删拾 san thập刪拾 san thập

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang lại, bỏ cái thừa, lựa cái cần, .

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Tước bỏ cái kém cỏi, giữ lấy cái hay đẹp (đối với văn tự). ◇Sử Kí 史記: “San thập Xuân Thu, tập lục quốc thì sự” 刪拾春秋, 集六國時事 (Thập nhị chư hầu niên biểu 十二諸侯年表).

Bình luận 0